Công dụng
Blackmores Follow-on Formula số 2 với công thức đặc biệt cho trẻ sơ sinh bởi thương hiệu sức khỏe tự nhiên hàng đầu của Úc:
- Chứa đạm Whey và prebiotic giúp hỗ trợ tiêu hoá, cải thiện tình trạng táo bón
- Canxi, Vitamin D, Magie, Photpho: hỗ trợ mang đến cho bé hệ xương chắc khoẻ.
- Nucleotides giúp mang đến cho bé hệ miễn dịch khỏe mạnh, tăng cường sức đề kháng để hạn chế bị ốm vặt.
- Hàm lượng DHA cao vượt trội giúp phát triển trí não và thị giác
- Công thức chứa nhiều loại khoáng chất và vitamin giúp cho trẻ phát triển toàn diện
Thành phần
- Chất rắn từ sữa, Hỗn hợp dầu thực vật, Galacto-oligosaccharide (GOS), Lactose, Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành, Mono- và Di-glycerides), Dầu axit Docosahexaenoic (DHA), Dầu axit Arachidonic (ARA), Taurine, Nucleotides (5′- CMP, 5′-AMP, di Natri 5′-UMP, di Natri 5′-IMP, di Natri 5′-GMP), Choline, Inositol, Lutein, Chất chống oxy hóa (Sodium Ascorbate, hỗn hợp Tocopherols cô đặc, Ascorbyl Palmitate).
- Khoáng chất (Canxi Cacbonat, Kali Clorua, di Natri Phosphate, Magiê Clorua, Sắt Pyrophotphat, Kẽm Sulphate, tri Canxi Phosphate, Đồng Sulphate, Mangan Sulphate, Kali Iodide, Natri Selenite).
- Vitamin(L-Sodium Ascorbate (vitamin C), Inositol, d-alpha Tocopheryl Acetate (vitamin E), Retinyl Acetate (vitamin A), Nicotinamide (vitamin B3), Cholecalciferol (vitamin D), Canxi Pantothenate (vitamin B5), Thiamin Hydrochloride (vitamin B1), Riboflavin (vitamin B2), Pyridoxine Hydrochloride (vitamin B6), Axit Folic (vitamin B9), Phytonadione (vitamin K1), D-Biotin, Cyanocobalamin (vitamin B12).
Thông tin dinh dưỡng
Số lượng trung bình trên 100 mL sữa công thức đã pha | |
Năng lượng | 270 kJ |
Chất đạm | 2,20 gam |
Chất béo | 3,12 gam |
Axit linoleic | 0,38 gam |
Axit alpha-linolenic (ALA) | 43,6 mg |
Axit docosahexaenoic (DHA) | 5,94 mg |
Axit arachidonic (ARA) | 5,94 mg |
Cacbohydrat | 6,67 gam |
Galacto-oligosacarit (GOS) | 0,46 gam |
Natri | 26,4 mg |
Kali | 79,2 mg |
Clorua | 62,7mg |
Vitamin | |
Vitamin A | 66,0 µg RE |
Vitamin D | 0,86 mg |
Vitamin E | 0,99 mg α-TE |
Vitamin K1 | 5,28 mg |
Thiamin (vitamin B1) | 66,0 mg |
Riboflavin (vitamin B2) | 198 mg |
Vitamin B6 | 52,8 mg |
Vitamin B12 | 0,33 mg |
Niacin (vitamin B3) | 0,48 mg |
Folat | 13,2 mg |
Axit pantothenic (vitamin B5) | 356 mg |
Vitamin C | 9,90mg |
Biotin | 1,98 mg |
Khoáng chất | |
Đồng | 52,8 mg |
Magie | 7,26mg |
Sắt | 0,90mg |
Kẽm | 0,59mg |
Mangan | 10,6 mg |
Canxi | 68,6mg |
Phốt pho | 42,2mg |
Iốt | 9,24 mg |
Selen | 1,98 mg |
Chất khác | |
Taurine | 5,28mg |
Nucleotide | 3,30 mg |
CMP | 1,30mg |
AMP | 0,81 mg |
UMP | 0,65 mg |
IMP | 0,36mg |
GMP | 0,18mg |
Lutein | 5,94 mg |
Choline | 9,90mg |
Inositol | 3,96mg |
Đối tượng sử dụng
- Trẻ em từ 6 – 12 tháng tuổi.
Hướng dẫn sử dụng
- Rửa tay và tất cả các dụng cụ trước khi pha sữa
- Khử trùng tất cả các thiết bị bằng cách đun sôi trong năm phút hoặc bằng cách sử dụng máy khử trùng đã được kiểm duyệt
- Đun sôi nước uống sạch trong năm phút và để nguội
- Khi nguội, đo lượng nước và công thức cần thiết bằng cách tham khảo hướng dẫn cho ăn trên nhãn sản phẩm.
- Chỉ sử dụng muỗng được cung cấp dể đong sữa, đổ nhẹ một lượng bột sữa và gạt bằng lượng sữa bột trên muỗng. Đổ bột vào nước đã chuẩn bị sẵn, đậy nắp lọ và lắc cho đến khi bột tan hết
- Kiểm tra nhiệt độ sữa trên cổ tay của bạn sau đó cho trẻ ăn ngay lập tức
Bảo quản
- Đậy chặt nắp sau khi sử dụng
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp. Nên sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở hộp.
- Nên cho bé ngừng hoàn toàn việc sử dụng sản phẩm khi nhận thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào.
Xếp hạng & đánh giá
0
Xếp hạng & đánh giá sản phẩm
ĐóngChưa có xếp hạng & đánh giá nào.