Return to previous page

Thành phần

  • Chất rắn từ sữa, Lactose, Maltodextrin, Hỗn hợp dầu thực vật, Galacto-oligosacarit (GOS), Chất nhũ hóa (Lecithin đậu nành, Mono- và Di-glycerides), Dầu axit Docosahexaenoic (DHA), Dầu axit Arachidonic (ARA), Lutein, Chất chống oxy hóa (Natri Ascorbate, hỗn hợp Tocopherols cô đặc, Ascorbyl Palmitate).
  • Khoáng chất (Canxi Carbonate, tri Canxi Phosphate, Magie Sulphate, Ferric Pyrophosphate, Zinc Sulphate, Kali Iodide).
  • Vitamin (L-Sodium Ascorbate (vitamin C), d-alpha Tocopheryl Acetate (vitamin E), Nicotinamide (vitamin B3), Cholecalciferol (vitamin D), Retinyl Acetate (vitamin A), Thiamin Hydrochloride (vitamin B1), Pyridoxine Hydrochloride ( vitamin B6), Riboflavin (vitamin B2), Axit Folic (vitamin B9), Cyanocobalamin (vitamin B12)).

Thông tin dinh dưỡng

Khẩu phần mỗi lon: Xấp xỉ. 26

Khẩu phần: Xấp xỉ. 227 mL (34 g và 200 mL nước)

Số lượng trung bình trên 227 mL phục vụ thức uống sữa pha sẵn % *RDI mỗi lần phục vụ Số lượng trung bình trên 100 mL sữa công thức đã pha
Năng lượng 678 kJ 299 kJ
Chất đạm  6,00 gam 2,64 gam
Tổng lượng chất béo  7,14 gam 3,15 gam
   Chất béo bão hòa  3,54 gam 1,56 gam
   Trans  0,17 gam 0,07 gam
   Không bão hòa đơn  2,55 gam 1,12 gam
   Không bão hòa đa  0,88 gam 0,39 gam
   Axit docosahexaenoic (DHA)  10,2 mg 4,49 mg
   Axit alpha-linolenic (ALA)  68,0 mg 29,9mg
   Axit arachidonic (ARA)  10,2 mg 4,49 mg
   Axit linoleic  0,68 gam   0,30 gam
Cacbohydrat  17,8g 7,84 gam
   Đường  14,4 gam 6,34 gam
Chất xơ ăn kiêng, tổng số (dưới dạng Galacto-oligosaccharide)  1,20 gam  0,53 gam
Natri  60,0 mg  26,4 mg
Kali  224mg  98,7mg
Vitamin
Vitamin A  76,5 µg LẠI 26% 33,7 µg LẠI
Thiamin (vitamin B1) 0,21 mg  42% 0,09mg
Riboflavin (vitamin B2)  0,34 mg  43% 0,15 mg
Niacin (vitamin B3)  1,36 mg  27% 0,60 mg
Vitamin B6  0,21 mg  30% 0,09mg
Folate (vitamin B9)  34,0 mg  34% 15,0 mg
Vitamin B12  0,50 mg  50%  0,22 mg
Vitamin C  15,0 mg  50%  6,61 mg
Vitamin D  1,50 mg  30% 0,66 mg
Vitamin E  2,50 mg α-TE  50% 1,10 mg α-TE
Khoáng chất
Canxi  221mg 32% 97,4mg
Iốt  20,4 mg  29% 8,99 mg
Sắt  2,60 mg  43%  1,15 mg
Magie  20,4mg  26%  8,99mg
Phốt pho  146 mg  29%  64,3 mg
Kẽm  1,10 mg  25%  0,48 mg
Lutein  37,5 mg  –  16,5 mg

* RDI:
 Khẩu phần ăn khuyến nghị cho trẻ 1-3 tuổi (FSANZ- Food Standards Australia New Zealand )

Đối tượng sử dụng

  • Trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên.

Hướng dẫn sử dụng

  • Rửa tay và tất cả các dụng cụ trước khi pha sữa
  • Khử trùng tất cả các thiết bị bằng cách đun sôi trong năm phút hoặc bằng cách sử dụng máy khử trùng đã được kiểm duyệt
  • Đun sôi nước uống sạch trong năm phút và để nguội
  • Khi nguội, đo lượng nước và công thức cần thiết bằng cách tham khảo hướng dẫn cho ăn trên nhãn sản phẩm.
  • Chỉ sử dụng muỗng được cung cấp dể đong sữa, đổ nhẹ một lượng bột sữa và gạt bằng lượng sữa bột trên muỗng. Đổ bột vào nước đã chuẩn bị sẵn, đậy nắp lọ và lắc cho đến khi bột tan hết
  • Kiểm tra nhiệt độ sữa trên cổ tay của bạn sau đó cho trẻ ăn ngay lập tức

Bảo quản

  • Đậy chặt nắp sau khi sử dụng
  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Tránh ánh nắng trực tiếp. Nên sử dụng trong vòng 4 tuần sau khi mở hộp.
  • Nên cho bé ngừng hoàn toàn việc sử dụng sản phẩm khi nhận thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào.
Tags: , , , , , ,

Đánh giá

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Blackmores Toddler Milk Drink số 3 900g – Sữa bột cho trẻ từ 12 tuổi trở lên”

Your email address will not be published. Required fields are marked

Chưa có đánh giá nào.